555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cần tuyển người nuôi gà đá]
Cần là gì: Danh từ: cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau ăn, Danh từ: bộ phận hình thanh dài ở một số đồ...
Translation for 'cần' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Bộ phận của một số đồ dùng, dài và mảnh, bằng mây, tre, gỗ hoặc sắt, có thể nâng lên, hạ xuống hoặc lắc được. Cần bật bông. Cần đàn bầu. Ống nhỏ bằng tre cắm trong hũ rượu để hút rượu. …
'cần' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'cần' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: need, want, necessary. Câu ví dụ: Tom, cho tôi một phút. Tôi cần nghĩ đã. ↔ …
Tìm tất cả các bản dịch của cần trong Anh như need, necessary, assiduous và nhiều bản dịch khác.
Hiện nay trong giới trẻ sử dụng các tên khác nhau cho cùng một loại cần sa xuất phát từ cây Cannabis Sativa như “bồ đà”, “bu”, “cỏ”, “tài mà”, “pin” được sử dụng dưới dạng hút, vape, hít, …
① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: 勤 學 Chăm chỉ học tập; ② Thường xuyên; ③ Làm việc: 内 勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外 勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後 勤 (Công tác) hậu cần; ④ [Qín] …
Tính từ siêng năng, chăm chỉ (nói khái quát) gương cần, kiệm, liêm, chính nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
Cần có nghĩa là điều cần thiết, điều quan trọng hoặc sự mong muốn mạnh mẽ để có được điều gì đó.
Bạch phù phổ biến ở người hút cần sa hơn người không hút nhưng căn nguyên chưa rõ ràng là do cần sa hay các chất kích thích trong khói cần sa mà người sử dụng hít vào qua đường miệng.
Bài viết được đề xuất: